trở về trang nhà www.ninh-hoa.com

 

 

 

  Thông Tin Quan Trọng
     Cho Người Di Dân Và
     Tỵ Nạn
    
 
100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm
     Mới Để Thi Nhập Tịch
     Hoa Kỳ
 

 
Băi Bỏ Diện Đoàn Tụ
     Gia Đ́nh
  
  
  Áp Dụng Lệ Phí Mới
     Đối Với Hồ Sơ Di Trú Và
     Nhập Tịch
 

  Giấy Tờ Di Trú Cần Thiết
     Khi Nhập Cảnh Hoa Kỳ
     Bằng Đường Hàng Không

 
Đề Nghị Tăng Lệ Phí Về
     Hồ Sơ Di Trú và Nhập
     Tịch

 
Thi Nhập Tịch Công Dân
     Hoa Kỳ
   
 
 
Chương Tŕnh Định Cư
     Nhân Đạo (HR)
 

 
Luật Di Trú Mới 
  Diện McCain-PIP 
 
Luật Di Trú &Tị Nạn
  Tin Tỵ Nạn
  Thông Báo
  Những Làn Sóng Người
  Việt Định Cư Tại Hoa Kỳ

  Bảo Trợ Tài Chánh Cho
  Thân Nhân

  Bản Tin Chiếu Khán
  Visa  Bulletin   

 


 

tháng 10/09
tháng 09/09
tháng 08/09

tháng 07/09
tháng 06/09
tháng 05/09
tháng 04/09
tháng 03/09
tháng 02/09
tháng 01/09
tháng 12/08
tháng 11/08
tháng 10/08
tháng 09/08
tháng 08/08
tháng 07/08
tháng 06/08
tháng 05/08
tháng 04/08
tháng 03/08
tháng 02/08
tháng 01/08
tháng 12/07
tháng 11/07
tháng 10/07
tháng 09/07

tháng 08/07
tháng 07/07
tháng 06/07
tháng 05/07
tháng 04/07
tháng 03/07
tháng 02/07
tháng 01/07
tháng 12/06
tháng 11/06

tháng 10/06
tháng 09/06
tháng 08/06
tháng 07/06
tháng 05/06
tháng 04/06
tháng 03/06
tháng 02/06
tháng 01/06
tháng 12/05
tháng 11/05
tháng 10/05
tháng 09/05
tháng 08/05
tháng 07/05

tháng 06/05
tháng 05/05
tháng 04/05
tháng 03/05
tháng 02/05
tháng 01/05
tháng 12/04
tháng 11/04
tháng 10/04
tháng 09/04
tháng 08/04
tháng 07/04
tháng 06/04
tháng 05/04
tháng 04/04
tháng 03/04
tháng 02/04
tháng 01/04
tháng 12/03
tháng 11/03
 


 

  

 

 

www.ninh-hoa.com

 

ĐỀ NGHỊ TĂNG LỆ PHÍ VỀ
HSƠ DI TRÚ VÀ NHẬP TỊCH



 

Cơ quan Di Trú và Nhập Tịch trực thuộc Bộ Nội An Hoa Kỳ vừa đề nghị tăng lệ phí về hồ sơ di trú và nhập tịch. Nói chung, lệ phí này tăng khoảng 70% so với lệ phí hiện tại. Tại sao có sự đề nghị tăng lệ phí phi mă đến thế?

Theo Cơ quan Di Trú và Nhập Tịch cho biết sở dĩ có đề nghị gia tăng này là v́ hồ sơ c̣n tồn đọng quá nhiều trong những năm qua, v́ vấn đề kiểm soát an ninh có hiệu quả trong tiến tŕnh duyệt xét hồ sơ nên cơ quan này cần mua những trang bị dụng cụ điện tử tối tân và chính xác. Hơn nữa, lệ phí đề nghị mới này chỉ đóng một lần cho một hồ sơ mà không cần phải đóng từng dịch vụ cho mỗi hồ sơ như trước đây. (ví dụ như khi làm Thẻ Xanh trước kia phải đóng lệ phí cho cơ quan Di Trú và Nhập Tịch và sau đó một thời gian phải đóng thêm lệ phí lăn dấu tay...)

Cơ quan này cũng cho biết rằng nếu không đồng ư việc tăng lệ phí này, chúng ta có thể nêu lên ư kiến phê b́nh hay xây dựng bằng cách viết thư về địa chỉ:

Director, Regulatory Management Division

U.S Citizenship and Naturalization Services

Department of Homeland Security

111 Massachusetts Ave.,NW., 3rd Floor

Washington, DC 20529

và cũng để biết thêm các chi tiết khác về vấn đề này, xin quí vị viết thư cho:

Mr. Paul Schlesinger, Chief

Office of Budget

US Citizenship and Naturalization Services

Department of Homeland Security

20 Massachusetts Ave., NW., Suite 4052

Washington, DC 20529

hay xin gọi điện thoại số: (202) 2721930

Mọi thư từ liên lạc xin gửi về hai địa chỉ trên trước ngày 2 Tháng Tư, năm 2007.

Nếu đề nghị tăng lệ phí này được chấp thuận, lệ phí mới sẽ có hiệu lực vào Tháng Sáu, năm 2007.

Sau đây chúng tôi thử đưa ra bảng các loại đơn và thời gian cứu xét hiện tại tính bằng đơn vị là tháng:


APPLICATION AND PETITION

PROCESSING TIMES

(Thời gian cứu xét hồ sơ)

 

              Form No.                                        Processing time

                                                                           (in months)

            Các loại đơn                                  Thời gian duyệt xét 
                                                                    (tính bằng tháng)

 

I–90 ........................................... 4.38

I–102 ......................................... 2.91

I–129 ......................................... 2.03

I–129F ....................................... 2.90

I–130 ......................................... 6.02

I–131 ......................................... 1.97

I–140 ......................................... 3.31

Waiver Applications ........................ 9.39

Form I–290B/Motions ......................7.73

I–360 ......................................... 6.34

I–485 ......................................... 7.07

I–526 ......................................... 4.14

I–539 ......................................... 2.07

I–600/600A ................................. 3.39

I–687 ........................................ 10.59

I–690 ....................................... 10.19

I–694 ......................................... 4.50

 I–695 ......................................... 22.76

 I–698 ......................................... 26.85

I–751 ......................................... 3.74

I–765 ......................................... 1.97

I–817 ......................................... 3.94

I–821 ......................................... 2.54

I–824 ......................................... 3.63

 I–829 ......................................... 38.94

I–881 ......................................... 0.35

I–914 ......................................... 3.64

 N–300 ........................................ 23.88

N–336 ......................................... 6.22

N–400 ......................................... 5.57

 N–470 ......................................... 16.18

N–565 ......................................... 4.35

N–600/600K .................................. 5.27

 

SAU ĐÂY LÀ NHỮNG LOẠI ĐƠN NỘP
HỒ SƠ DI TRÚ/BẢO LĂNH, VÀ NHẬP TỊCH

TYPES OF IMMIGRATION BENEFIT APPLICATIONS AND PETITIONS

Form No. Description

I–90 .............................................. Application to Replace Permanent Resident Card.

I–102 ............................................ Application for Replacement/Initial Nonimmigrant Arrival—Departure Document.

I–129 ............................................ Petition for a Nonimmigrant Worker.

I–129F ......................................... Petition for Alien Fiancé(e).

I–130 ............................................ Petition for Alien Relative.

I–131 ............................................ Application for Travel Document.

I–140 ............................................ Immigrant Petition for Alien Worker.

I–191 ............................................ Application for Advance Permission to Return to Unrelinquished Domicile.

I–192 ............................................ Application for Advance Permission to Enter as Nonimmigrant.

I–193 ............................................ Application for Waiver of Passport and/or Visa.

I–212 ............................................ Application for Permission to Reapply for Admission into the U.S. After Deportation or Removal.

I–290B/Motions ............................ Appeal for any decision other than BIA; Motion to reopen or reconsider decision other than BIA.

I–360 ............................................ Petition for Amerasian, Widow(er), or Special Immigrant.

I–485 ............................................ Application to Register Permanent Residence or Adjust Status.

I–526 ............................................ Immigrant Petition by Alien Entrepreneur.

I–539 ............................................ Application to Extend/Change Nonimmigrant Status.

I–600/600A .................................. Petition to Classify Orphan as an Immediate Relative/Application for Advance Processing of Orphan Petition.

I–601 ............................................ Application for Waiver on Grounds of Excludability.

I–612 ............................................ Application for Waiver of the Foreign Residence Requirement.

I–687 ............................................ For Filing Application for Status as a Temporary Resident.

I–690 ............................................ Application for Waiver of Excludability.

I–694 ............................................ Notice of Appeal of Decision.

I–695 ............................................ Application for Replacement Employment Authorization or Temporary Residence Card.

I–698 ............................................ Application to Adjust Status from Temporary to Permanent Resident.

I–751 ............................................ Petition to Remove the Conditions on Residence.

I–765 ............................................ Application for Employment Authorization.

I–817 ............................................ Application for Family Unity Benefits.

I–821 ............................................ Application for Temporary Protected Status.

I–824 ............................................ Application for Action on an Approved Application or Petition.

I–829 ............................................ Petition by Entrepreneur to Remove Conditions.

I–881 ............................................ Application for Suspension of Deportation or Special Rule Cancellation of Removal (pursuant to section 203of Pub. L. 105–100) (NACARA).

I–905 ............................................ Application for Authorization to Issue Certification for Health Care Workers.

I–914 ............................................ Application for T Nonimmigrant Status.

N–300 .......................................... Application to File Declaration of Intention.

N–336 .......................................... Request for Hearing on a Decision in Naturalization Procedures.

N–400 .......................................... Application for Naturalization.

N–470 .......................................... Application to Preserve Residence for Naturalization Purposes.

N–565 .......................................... Application for Replacement Naturalization/Citizenship Document.

N–600/600K ................................. Application for Certification of Citizenship/Application for Citizenship and Issuance of Certificate under Section 322.

BẢNG ĐỀ NGHỊ LỆ PHÍ MỚI SO VỚI LỆ PHÍ HIỆN TẠI
VỀ CÁC HỒ SƠ DI TRÚ/BẢO LĂNH, VÀ NHẬP TỊCH

(Sẽ được áp dụng vào tháng Sáu năm 2007 nếu được chấp thuận)

Các Loại Đơn

Lệ Phí Hiện Tại

Lệ Phí Đề Nghị

I- 90

$190

$215

I- 102

$160

$244

I- 129

$190

$244

I- 129F

$170

$379

I-130

$190

$282

I- 131

$170

$230

I- 140

$195

$401

Waiver Applications

$265

$471

Form I- 290B/Motions

$385

$511

I- 360

$190

$2,408

I-485

$325

$828

I-526

$480

$1,352

I- 539

$200

$224

I-600/600A

$453

$593

I- 687

$255

$635

I- 690

$95

$530

I- 694

$110

$470

I- 695

$65

$1,257

I- 698

$180

$1,288

I- 751

$205

$391

I-765

$180

$264

I- 817

$200

$363

I- 821

$50 $50

I- 824

$200

$266

I- 829

$475

$2,760

I- 881

$285

$285

I- 905

$230

$230

I- 914

$270

$270

N- 300

$120

$676

N- 336

$265

$531

N- 400

$330

$518

N- 470

$155

$568

N- 565

$220

$307

N- 600/600K

$255

$385

XIN LƯU Ư:

 

Chúng tôi xin nêu ra những loại đơn mà người Việt Nam chúng ta thường xin nộp cho t́nh trạng di trú / bảo lănh và nhập tịch của ḿnh:

 

I-90    Đơn xin đổi Thẻ Xanh mới sau khi hết hạn

I-129F Đơn xin bảo lănh vị hôn thê/hôn phu

I-130   Đơn xin bảo lănh cha mẹ, con cái, anh chị em..

I-131   Đơn xin đi du lịch và Giấy Phép Xin Trở Lại Hoa Kỳ (Re-Entry Permit)

I-360   Đơn xin bảo lănh diện con lai, quả phụ, hay diện di dân đặc biệt

I-485   Đơn xin điều chỉnh thành diệnThẻ Xanh

I-695   Đơn xin lại Giấy Phép Làm Việc tại Hoa Kỳ sau khi hết hạn

I-765   Đơn xin Giấy Phép Làm Việc tại Hoa Kỳ

I-824   Đơn xin diện "Ăn theo" ( khi đương đă được chấp thuận)

I-698   Đơn xin điều chỉnh t́nh trạng tạm cư sang diện thường trú (thẻ xanh)

I-881   Đơn xin hoăn trục xuất.

N-400   Đơn xin nhập tịch

N-565 Đơn xin lại bằng quốc tịch đă mất

N-600   Đơn xin con cái vào quốc tịch nếu dưới 18 tuổi

 

Để trả lời những thắc mắc của quí vị về vấn đề di trú/ bảo lănh và nhập tịch, xin quí vị vui ḷng gửi điện thư về ninh-hoa.com để được giải thích thỏa đáng trong khả năng hiểu biết của chúng tôi.

Xin thành thật cám ơn quí vị,

 

 

 

Phan Đức Thông
2/2/2007